Em hãy nêu nội dung bản vẽ lắp?

Câu 20: Hình chiếu đứng của hình chóp đều là: A. Hình vuông            B. Hình chữ nhật      C. Hình thang                          D. Hình tam giác cân Câu 21: Hình chiếu vì thế của hình chóp đều (đáy là hình vuông) là: A. Hình vuông               B. Hình chữ nhật         C. Hình thang                     D. Hình tròn Câu 22:Các hình chiếu đứng, vì thế, cạnh của hình chóp đều (đáy là hình vuông vắn ) là: A. 2 hình tam giác cân nặng và 1 hình tròn            B. 2 hình tam giác cân nặng và 1 hình thang C. 2 hình tam giác cân nặng và 1 hình chữ nhật     D. 2 hình tam giác cân nặng và 1 hình vuông Câu 23: Các hình chiếu đứng, vì thế, cạnh của hình lăng trụ đều (đáy tam giác đều): A. 2 hình chữ nhật và 1tam giác đều           B. 2 hình chữ nhật và 1hình tròn C. 2 hình chữ nhật và 1 hình vuông            D. 2 hình chữ nhật và 1hình thang Câu 24: Các hình chiếu đứng, vì thế, cạnh của hình trụ là: A. 2 hình chữ nhật và 1tam giác đều            B. 2 hình chữ nhật và nhiều giác đều C. 2 hình chữ nhật và 1 hình vuông              D. 2 hình chữ nhật và 1 hình tròn Câu 25: Các hình chiếu đứng, vì thế, cạnh của hình nón là: A.  hình tam giác cân nặng và 1 nhiều giác đều         B. 2 hình tam giác cân nặng và 1 hình tròn C. 2 hình tam giác cân nặng và 1 hình vuông        D. 2 hình tam giác cân nặng và 1 hình chữ nhật Câu 26: Để trình diễn rõ nét thành phần bên phía trong bị lép vế của vật thể , người tớ dùng: A. Hình chiếu đứng         B. Hình chiếu bằng         C. Hình cắt                         D. Hình chiếu cạnh Câu 27: Hình hạn chế là hình trình diễn phần vật thể ở: A. Trước mặt mũi phẳng phiu cắt                              B. Sau mặt mũi phẳng phiu cắt C. Trên mặt mũi phẳng phiu cắt                                D. Dưới mặt mũi phẳng phiu cắt Câu 28: Trong phiên bản vẽ cụ thể thể hiện tại bao nhiêu nội dung? A. 2                                  B. 3                         C. 4                                         D. 5 Câu 29: Trình tự động phát âm phiên bản vẽ cụ thể là: A.   Khung thương hiệu, độ dài rộng, hình trình diễn,đòi hỏi kỹ năng,tổng hợp B.   Hình trình diễn,khuông thương hiệu,kích thước, đòi hỏi kỹ năng, tổng hợp C.   Khung thương hiệu,hình trình diễn,kích thước, đòi hỏi kỹ năng, tổng hợp D.   Hình trình diễn,kích thước,khuông thương hiệu, đòi hỏi kỹ năng, tổng hợp Câu 30: Kích thước bên trên phiên bản vẽ kỹ năng tính theo dõi đơn vị: A. mm                              B. cm                      C. dm                                         D. m Câu 31: Trong phiên bản vẽ lắp đặt thể hiện tại bao nhiêu nội dung? A. 2                                   B. 3                        C. 4                                          D. 5 Câu 32: Bản vẽ lắp đặt nhận thêm nội dung này tuy nhiên phiên bản vẽ cụ thể không tồn tại ? A. Hình biểu diễn                   B. Kích thước          C. Bảng kê                                D. Khung tên Câu 33: Khi phát âm phiên bản vẽ cụ thể cần phát âm nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn          B. Kích thước          C. Yêu cầu kĩ thuật                          D. Khung tên Câu 34: Trình tự động phát âm phiên bản vẽ lắp đặt bao gồm bao nhiêu bước? A. 4                                  B. 5                         C. 6                                         D. 7 Câu 35: Trình tự động phát âm phiên bản vẽ lắp đặt là: A.    Khung thương hiệu,bảng kê, hình trình diễn, độ dài rộng, phân tách cụ thể, tổng hợp B.     Khung thương hiệu, hình trình diễn,bảng kê, độ dài rộng, phân tách cụ thể, tổng hợp C.     Khung thương hiệu, hình trình diễn, bảng kê, phân tách cụ thể, kích hước, tổng hợp D.   Hình trình diễn, khuông thương hiệu, bảng kê, phân tách cụ thể, độ dài rộng, tổng hợp Câu 36: Mục “tổng hợp” của phiên bản vẽ cụ thể, phiên bản vẽ lắp ráp ở: A. Đầu                    B. Giữa                  C. Cuối                                D. Trên Câu 37: Ta sử dụng bao nhiêu hình chiếu nhằm trình diễn khối tròn trặn xoay? A. 1                        B. 2                         C. 3                               D. 4 Câu 38: Khi con quay hình tam giác vuông một vòng xung quanh một cạnh cố định và thắt chặt ,tớ được: A. Hình nón            B. Hình chữ nhật              C. Hình cầu                          D. Hình trụ Câu 39: Khi con quay hình chữ nhật một vòng xung quanh một cạnh cố định và thắt chặt ,tớ được hình: A. Hình nón             B. Hình chữ nhật               C. Hình cầu                  D. Hình trụ Câu 40: Khi con quay nửa hình trụ một vòng xung quanh 2 lần bán kính cố định và thắt chặt ,tớ được hình: A. Hình nón           B. Hình chữ nhật               C. Hình cầu                D. Hình trụ Câu 41: Có bao nhiêu loại ren? A. 2                        B. 3                                   C. 4                               D. 5 Câu 42: Vật này sau không tồn tại ren: A. Đui đèn              B. Cốc                               C. Đinh vít                   D. Lọ mực Câu 43: Đường đỉnh ren được vẽ vì thế nét: A. Liền mảnh               B. Liền đậm                       C. Nét đứt                               D. Nét ko đứt Câu 44: Đường chân ren được vẽ vì thế nét: A. Liền mảnh             B. Liền đậm           C. Nét đứt                                  D. Nét ko đứt Câu 45: Đường số lượng giới hạn ren được vẽ vì thế nét: A. Liền mảnh                 B. Liền đậm             C. Nét đứt                                      D. Nét ko đứt Câu 46: Ren bị lép vế vẽ vì thế nét: A. Liền mảnh                 B. Liền đậm             C. Nét đứt                                     D. Nét ko đứt Câu 47: Vòng chân ren được vẽ A. Cả vòng           B. một nửa vòng              C. 3/4 vòng                             D. 1/4 vòng Câu 48: Tên gọi không giống của ren nhập là: A. Ren lỗ                 B. Ren trục               C. Đỉnh ren                                D. Chân ren Câu 49: Bản vẽ căn nhà bao gồm bao nhiêu hình trình diễn ? A. 1                             B. 2                         C. 3                                    D. 4 Câu 50: Trong phiên bản vẽ căn nhà hình trình diễn mặt mũi này cần thiết nhất ? A. Mặt đứng          B. Mặt bằng            C. Mặt cắt                               D. Mặt phẳng

BÀI VIẾT NỔI BẬT


vệ sinh cá nhân Tiếng Anh là gì

vệ sinh cá nhân kèm nghĩa tiếng anh personal hygiene, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan